Nội dung: Tính năng chính Độ phân giải hồng ngoại 256 x 192 Gắn thẻ tài sản (Asset Tagging) IR-Fusion™ màn hình cảm ứng Lấy nét thủ công và cố định Đo đến 550°C Được thiết kế để chịu rơi từ độ cao 2 mét
Tính năng chính TiS55+ Độ phân giải ảnh nhiệt 256 x 192 (49.152 điểm ảnh) IFOV 1,91 mRad Trường nhìn 28° x 20° Khoảng cách lấy nét tối thiểu 0,5 m Hệ thống lấy nét Lấy nét thủ công và lấy nét cố định chốt ở vị trí lấy nét 1 mét Kết nối không dây Có, kết nối đến PC, iPhone® và iPad® (iOS 4s trở lên), Android™ 4.3 trở lên và kết nối WiFi và LAN (nếu có) Tương thích ứng dụng Fluke Connect Có*, kết nối camera với điện thoại thông minh và ảnh chụp được tự động tải lên ứng dụng ứng dụng Fluke Connect để lưu và chia sẻ Phần mềm tùy chọn Fluke Connect Assets Có*, gán ảnh cho thiết bị và tạo yêu cầu công việc. Dễ dàng so sánh các loại phép đo - ảnh cơ khí, điện hay hồng ngoại - tại một vị trí Gắn thẻ tài sản (Asset Tagging) Quét mã QR để tự động sắp xếp và lưu ảnh nhiệt với Fluke Connect™ Công nghệ IR-Fusion Chế độ AutoBlend liên tục từ 0% đến 100%. Thêm bối cảnh của chi tiết hiển thị vào hình ảnh hồng ngoại của bạn Ảnh trong ảnh (PIP) Có Màn hình Màn hình cảm ứng LCD 640 x 480 3,5” (ngang 8,9 cm) Thiết kế gọn nhẹ Được thiết kế dể sử dụng một tay Độ nhạy nhiệt 40mk Mức và dải đo Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng Tự động thay đổi tỷ lệ nhanh chóng trong chế độ thủ công Có Dải đo tối thiểu (trong chế độ thủ công) 3°C (4,5 °F) Phạm vi đo tối thiểu (trong chế độ tự động) 5°C (9,0 °F) Camera kỹ thuật số tích hợp (ánh sáng thường) 640 x 480 Tỷ lệ khung hình 9 Hz hoặc 27 Hz Tính điểm đọng sương Không Chụp ảnh và lưu dữ liệu Bộ nhớ trong ∼500 ảnh Bộ nhớ ngoài ≥Thẻ SD 4 GB (>1000 ảnh) Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay Định dạng tập tin hình ảnh Định dạng không phổ nhiệt BMP hoặc JPEG hoặc định dạng phổ nhiệt đầy đủ is2 Xem lại bộ nhớ Có Phần mềm Phần mềm Fluke Connect—phần mềm báo cáo và phân tích đầy đủ với quyền truy cập vào Fluke Connect Phân tích và lưu dữ liệu đo trên máy tính Có Xuất các định dạng tập tin bằng phần mềm Fluke Connect is2, BMP, GIF, JPEG, PNG, TIFF Chú thích bằng giọng nói Có, ghi âm thanh tối thiểu 60 giây qua kết nối Cấu hình tai nghe Bluetooth (HSP) với thiết bị bên ngoài. IR-PhotoNotes Có. Tối đa thêm 1 ảnh ánh sáng khả kiến do người dùng chọn được đính kèm vào tập tin IS2. Chú thích bằng chữ Sau khi chụp IS2, người dùng có thể nhập ghi chú bằng bàn phím trên màn hình. Quay video và định dạng Không Thao tác điều khiển từ xa Có Tự động chụp (nhiệt độ và khoảng thời gian) Có. Khoảng thời gian do người dùng chọn để chụp tập tin IS2 hoặc Jpeg. Pin Pin (thay được tại chỗ, có thể sạc lại) Pin sạc lithium-ion Thời lượng pin ≥3,5 giờ liên tục không cần WiFi (tuổi thục thực tế phụ thuộc vào cài đặt và sử dụng) Thời gian sạc pin ≤2,5 giờ để sạc đầy Hệ thống sạc pin Bộ sạc hai pin Ti SBC3B hoặc sạc trong máy chụp. (không đi cùng bộ sạc hai pin) Vận hành AC Vận hành AC với bộ cấp nguồn đi kèm, bộ chuyển đổi đa năng gồm đầu ra: 15 VDC, 2 A Tiết kiệm điện Chế độ ngủ và tắt nguồn do người dùng chọn Đo nhiệt độ Phạm vi đo nhiệt độ (không được hiệu chỉnh xuống dưới -10°C) -20°C đến 550°C (không hiệu chỉnh xuống dưới -10°C) Độ chính xác ±2°C hoặc 2% (bất kể số nào lớn hơn) ở nhiệt độ môi trường 25°C Hiệu chỉnh độ phát xạ nhiệt trên màn hình Có, danh sách vật liệu “top 10” cùng điều chỉnh số từ 0,01 đến 1,00 Bảng màu Bảng màu tiêu chuẩn 6 Thông số kỹ thuật chung Cảnh báo bằng màu Không Dải quang phổ hồng ngoại ~8-14μm Nhiệt độ hoạt động -10°C đến 50°C (14°F đến +122°F) Nhiệt độ bảo quản -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F) không có pin Độ ẩm tương đối 10% đến 95% không ngưng tụ Điểm nhiệt độ Điểm trung tâm (không thể di chuyển) Điểm đánh dấu do người dùng xác định Có, 3 điểm đánh dấu do người dùng điều chỉnh cho từng pixel. Có thể điều chỉnh vị trí. Giá trị nhiệt độ cho điểm đánh dấu hiển thị trên màn hình. Người dùng có thể chọn bật/tắt màn hình cho từng điểm đánh dấu. Các khung đo do người dùng xác định Có, 3 khung chữ nhật do người dùng điều chỉnh. Có thể điều chỉnh cỡ và vị trí. Số liệu thống kê khung chữ nhật hiển thị trên màn hình: Nhiệt độ tối thiểu, tối đa, trung bình. Người dùng có thể chọn bật/tắt màn hình cho từng điểm đánh dấu. Hộp cứng bảo vệ Hộp đựng cứng cáp với túi đựng mềm có quai đeo có thể điều chỉnh Tiêu chuẩn an toàn IEC 61010-1: An toàn ô nhiễm cấp 2 Tính tương thích điện từ IEC 61326-1: Môi trường điện từ di động; IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A RCM Úc RCM IEC 61326-1 US FCC 47 CFR 15 Tiểu phần C Mục 15.207, 15.209, 15.249 Độ rung 10 Hz đến 150 Hz, 0,15 mm, IEC 60068-2-6 Va đập 30 g, 11 ms, IEC 60068-2-27 Rơi Được thiết kế để chịu rơi từ độ cao 2 mét Kích thước (Cao x Rộng x Dài) ∼(26,7 cm x 10,1 cm x 14,5 cm)
∼ (10,5 in x 4,0 in x 5,7 in)Trọng lượng (kèm pin) 0.885 kg (1.95 lb) Định mức vỏ bọc IP54 Bảo hành Hai năm (tiêu chuẩn) Chu kỳ hiệu chỉnh khuyến nghị Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường) Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Czech, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tuân thủ RoHS Có